Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Duy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐÀM TỤC, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đàm Ba, nguyên quán Đức Lương - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1944, hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ĐÀM KIA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà