Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán hưng khánh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán hưng khánh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Bạch - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Như Bạch - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Trạch - Lương Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Nhuận Trạch - Lương Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Yên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Thiệu Duy - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Hưng Cân - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An