Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Thăng Giang - Tuyên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Đào, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 17/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Đình Bình, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Đình Chiến, nguyên quán B.Bình - B.Nông - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Đình Đăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hải, nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh