Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 16/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Bình - Xã Hòa Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Canh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Khiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội