Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Đào, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Bá Ngọc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Ngọc, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán Sơn Nam - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình, sinh 1945, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Cân, nguyên quán Nghĩa Liên - Hải Châu - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Ngọc Chăm, nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đào Ngọc Chiến, nguyên quán Tứ Giáp - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An