Nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Sưu, nguyên quán Hoàng Long - Phú xuyên - Hà Tây hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thậm, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Thắng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 13/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Quang Thọ, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Quang Thuấn, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Thuỵ, nguyên quán Tiền Phong - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Quang Trung, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đào Quang Trung, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Tuyến, nguyên quán Tứ Ninh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị