Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 9/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Bình - Xã Trà Bình - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại a lưới - Thị trấn A Lưới - Huyện A Lưới - Thừa Thiên Huế