Nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán Cao Ngạn - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 3/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Khánh, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khánh, nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Khánh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 14/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Khánh, nguyên quán An lãng - Hồng Phúc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Khánh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khánh, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Khúc Văn Khánh, nguyên quán Yên Lữ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị