Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán Phú Điền - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 12/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đình Kim, nguyên quán Phú Lâm - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 9/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Kim, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Vinh - Nghệ An hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kim, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Kim Đình Lợi, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh