Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Toan, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Trãn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 3/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Trinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Trường, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1890, hi sinh 29/1/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Tương, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Tưởng, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Vọng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Xiến, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 21/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Bá Sò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh