Nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Côn, nguyên quán Số 107 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 23/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Côn (Thanh), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguiyễn Trọng Côn, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Côn, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Côn, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1898, hi sinh 5/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Côn, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 6/9, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Côn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Côn, nguyên quán Định Cô - Định Thành - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Côn, nguyên quán Yên Đông - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị