Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Phúc, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Phúc, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Há - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Phúc, nguyên quán Nhân Há - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 20/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Phúc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thi đám - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thanh Phúc, nguyên quán Thi đám - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thành - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Hà Thành - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Số 3 Trần Hưng Đạo - Phủ Lý - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Phúc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Phúc, nguyên quán Hưng Quang - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 12/4/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Phúc, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị