Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 12/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Hà Đình Mô, nguyên quán An Nhơn - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mô, nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Quang Mô, nguyên quán Thanh Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mô, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 15/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Như Mô, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Gia Mô, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị