Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thanh Cường - Xã Thanh Cường - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Đạt Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng Phú Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi