Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Chủ, nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chủ Huy Bình, nguyên quán Đông Lương - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chủ Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Như Chủ, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Chủ, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh