Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng ý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đăng Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Chín Diên, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN DIÊN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Diên, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 06/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Diên, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Diên, nguyên quán Lý Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 15 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Chín Diên, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai