Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà lĩnh - Huyện Trà Lĩnh - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Khê - Xã Hồng Khê - Huyện Bình Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội