Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bàn Đạt - Xã Bàn Đạt - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hậu lộc - Xã Mỹ Lộc - Huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Triệu sơn - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Xuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ hữu hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 16/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre