Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 14/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cường Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Bài, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Cư, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị