Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.05.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lạn, nguyên quán Trung Lao - Trực Ninh - Nam Định hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lành, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Liễu, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Long, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước