Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhất, nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Phú ứng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 9/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Q Nhất, nguyên quán An Duỹ - Tiên Lữ - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nhất, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Nhất, nguyên quán Liên Minh - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán An Hải - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị