Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng T Huyên, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào văn Huyên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Xuân Huyên, nguyên quán Đức Tùng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Huyên, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huyên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Mạnh Huyên, nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Huyên, nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh