Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Tiến Vàng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 24/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Việt, nguyên quán Dạ Lập - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Thủy - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Thiên Thủy - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế, sinh 1928, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Hoà Bình - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán Đông Hưng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh