Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thành Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Trọng, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 20 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Trọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bao, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bất, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bấy, nguyên quán Quảng Ninh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bẩy, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bống, nguyên quán Đại Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị