Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phong Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trưng Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT Vũng Liêm - Xã Trung Hiếu - Huyện Vũng Liêm - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phong Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Liên trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Thành - Xã Gio Thành - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Phong, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phong Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng