Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Văn Tình, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Điền - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tô Văn Tình, nguyên quán Thọ Điền - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Lãng Công - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tình, nguyên quán Yên Thắng - Tương Dương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Lâm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thôn nhất - Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tình, nguyên quán Thành Lập - Lương Sơn - Hà Tây hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh