Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ An - Xã Thọ An - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Điệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Quang Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cương Chính - Xã Cương Chính - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Khắc Niệm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Điệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum