Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đỗng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Tuyên Giáo, nguyên quán Trung Sơn - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1952, hi sinh 11/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lê - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Giáo, nguyên quán Đông Lê - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Biên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Viết Giáo, nguyên quán Thụy Biên - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Giáo, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị