Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Anh Đào, nguyên quán Quảng Cải - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Đào, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Đức Đào, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán Nghi hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đào, nguyên quán Xuân lan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đào, nguyên quán Yên Trung - Lương Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khắc Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh