Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hưng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Hưng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Hưng, nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Điền B - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Hưng, nguyên quán Hưng Điền B - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Hưng, nguyên quán Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Hưng, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Hưng, nguyên quán Đá Mài - Hà Bắc hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Hưng, nguyên quán Đông hoà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang