Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán Diển Hoà - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Văn Tiến Sửu, nguyên quán Đại Trì - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang
Liệt sĩ Trang Văn Sửu, nguyên quán An Nghiệp - Cần Thơ - Hậu Giang hi sinh 2/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Văn Sửu, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Sửu, nguyên quán Minh Khôi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh