Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Phú, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Vân - Xã Hồng Vân - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn hữu Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Yến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên