Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Cửu, nguyên quán Thọ Lâm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cửu, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ An hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Cửu, nguyên quán Liên Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Cửu, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Mạnh Cửu, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Viên An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cửu, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Cửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh