Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 13/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 5/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Cao Thanh Môn, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Môn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Hồi Môn, nguyên quán Tiên Phụ - Phúc Ninh - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Môn, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Môn, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An