Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hệ, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Hệ, nguyên quán Yên Nguyên - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hệ, nguyên quán Lương Trung - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hệ, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Số 11 Khu Trần Phú - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hệ, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hệ, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị