Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Xin, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ VĂN XIN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xin, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nại Văn Xin, nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Xin, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1923, hi sinh 28/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa hi sinh 26.09.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định