Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ích, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn ích, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Cường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê ích Dịu, nguyên quán Bắc Cường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phan Ích Đoàn, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ích Đồng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Giáo, nguyên quán Hồng An - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Hoàn, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như ích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến Ích, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công ích, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị