Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Nghi Hoà - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 06/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Hổ Vò - Thất Nha - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Quang Đình Phương, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 18/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An