Nguyên quán Xóm đôi - Ngọc mỹ - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Ngọc Phiễn, nguyên quán Xóm đôi - Ngọc mỹ - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Ngọc Quý, nguyên quán Lương Ngọc - Qaun Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mạnh Long - Giao Thuỷ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Riêu, nguyên quán Mạnh Long - Giao Thuỷ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gián khánh - Gia Chấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sánh, nguyên quán Gián khánh - Gia Chấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sinh, nguyên quán Nguyễn Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Số, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Sơn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Ngọc Su, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thận, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Ngọc Thắng, nguyên quán Trung ý - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị