Nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tấn Hải, nguyên quán Tiên Ngọc - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Tấn Lực, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quang Tấn, nguyên quán Kỳ Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 07/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Đông - Phú Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán An Đông - Phú Dực - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Tấn, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Anh Tấn, nguyên quán Hợp Đức - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Liên Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tấn, nguyên quán Bắc Sơn - Liên Lạc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tấn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tấn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh