Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thế Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Do, nguyên quán Tân Niên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Hộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán Lữ Đô - Yên Phương - ý Yên - Nam Hà hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Hùng, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Kính, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 8/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thế Lăng, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Thế Lộc, nguyên quán Bảo Thành - phù ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 121 Ngõ Gò - Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thế Lợi, nguyên quán 121 Ngõ Gò - Cát Dài - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị