Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ HỒI, nguyên quán Ninh Thượng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI THỊ THƯƠNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thị Bình, nguyên quán Tiểu Khu H - Hoạt Tham - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An