Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến An, nguyên quán Cù Mân - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Tiến Anh, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Bình, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Ca, nguyên quán Đội Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Tiến Đạt, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Đỏ, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị