Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xuân Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại KBang - Huyện KBang - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Iagrai - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Khu, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 8/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Khu, nguyên quán ứng Hoà - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khu, nguyên quán Yên Chung - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Khu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị