Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Xuân Hoà, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Liên An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hoà, nguyên quán Phương Hoà - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Xuân Hoà, nguyên quán Thiệu Trấn - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Hoà, nguyên quán Xuân lương - Yên thế - Hà Bắc hi sinh 14/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 3/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoà, nguyên quán Tiến xá - Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Yên Quý - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An