Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Thắng, nguyên quán Yên Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Thắng, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Xuân Thắng, nguyên quán Tiên Thắng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Sơn - Nga Tân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Thắng, nguyên quán Nga Sơn - Nga Tân - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thắng, nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Văn - Long Chánh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Tân Văn - Long Chánh - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị