Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Long Sơn - Xã Long Sơn - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Lạng, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/10/, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 07/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bảo, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 05/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN BẢO, nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 25/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bảo, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 24 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị