Nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Quang Tiến - Hưng Yên - Vĩnh Phú hi sinh 28/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Phú Yên - Hưng Yên hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Lại - Sơn Dương - Tuyên QUang
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Ninh Lại - Sơn Dương - Tuyên QUang, sinh 1945, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Hinh, nguyên quán An Hùng - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 22/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hinh, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hinh, nguyên quán Hanh Phú - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Hinh, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị