Nguyên quán Khê Ngoại - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán Khê Ngoại - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Trạch - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán Nhơn Trạch - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Anh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Pham Văn Anh, nguyên quán Tràng Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán An Hưng - Đồng Tháp, sinh 1924, hi sinh 08/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Hòa - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Anh, nguyên quán Nguyễn Hòa - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai