Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Dần, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Dần, nguyên quán Tân Hà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Bửu Hòa - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lủ - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Tô Văn Dần, nguyên quán Văn Trung - Hải Hưng hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tồng Văn Dần, nguyên quán Xuân Bài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Dần, nguyên quán Ngọc Lũ - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị